TIÊU CHUẨN TKV (TC 01: 2006/TKV)
(Than Hòn Gai - Cẩm Phả - Yêu cầu kỹ thuật)
2.Phân loại:
Theo cấp phối hạt có các loại than cục, cám
2.1 Than cục xô: Cục 1A, cục xô 1B, cục xô 1C
2.2 Than cục don: Cục don 6A, cục don 6B, cục don 6C
Cục don 7A, cục don 7B, cục don 7C
Cục don 8A, cục don 8B
2.3 Than cám: Cám 7A, cám 7B, cám 7C
3. Mã sản phẩm:
Mã sản phẩm được quy định trong bảng kèm theo cho than vùng Hòn Gai - Cẩm Phả.
4. yêu cầu kỹ thuật:
Chất lượng các loại than cục, cám thương phẩm có chỉ tiêu chất lượng được quy định trong bảng kèm theo cho than vùng Hòn Gai - Cẩm Phả.
5. Phương pháp thử:
5.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu: Theo TCVN 1693:1995 ( ISO 1988 - 1975)
5.2 Tính chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau theo TCVN 318:1997 (ISO 1170 – 1997)
5.3 Xác định tỷ lệ dưới cỡ, trên cỡ khi giao nhận ban đầu theo TCVN 4307: 2005
5.4 Xác định độ tro khô ( Ak) theo TCVN 173:1997 (ISO 1171-1981)
5.5 Xác định độ ẩm toàn phần (Wtp) TCVN 172:1997 (ISO 589-1981)
5.6 Xác định trị số toả nhiệt toàn phần của mẫu khô (Qkgr) theo TCVN 200:1995 (ISO 1928-1976)
5.7 Xác định hàm lượng chất bốc (Vk) theo TCVN 174:1995 (ISO 334-1992)
6. Bao gói, vận chuyển và bảo quản:
Than cục, cám thương phẩm ở dạng hạt. sản phẩm được vận chuyển trên các phương tiện đường bộ, đường thuỷ. Sản phẩm được bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 800C
Loại than |
Mã sản phẩm |
Cỡ hạt mm |
Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn % |
Độ tro khô Ak % |
Độ ẩm toàn phần Wtp % |
Chất bốc khô (Vk %) |
Lưu huỳnh chung khô (Skc %) |
Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Qkgr Cal/g) |
|||
Trung bình |
Giới hạn |
trung bình |
không lớnhơn |
trung bình |
trung bình |
không lớnhơn |
không nhỏ hơn |
||||
1. Than cục xô |
|||||||||||
Cục xô 1A |
MVX 01A |
25-250 |
20 |
10.50 |
8.01-13.00 |
4.50 |
6.00 |
6.00 |
0.600 |
0.80 |
7.200 |
Cục xô 1B |
MVX 01B |
25-250 |
20 |
15.00 |
13.01-17.00 |
4.50 |
6.00 |
6.00 |
0.600 |
0.80 |
6.800 |
cục xô 1C |
MVX 01C |
25-250 |
20 |
19.50 |
17.01-20.00 |
4.50 |
6.00 |
6.00 |
0.600 |
0.80 |
6.600 |
2. Than cục don |
|||||||||||
Cục don 6A |
MVD 02A |
15-50 |
15 |
18.00 |
16.01-20.00 |
5.50 |
7.00 |
6.00 |
0.600 |
0.80 |
6.600 |
cục don 6B |
MVD 02B |
15-50 |
15 |
23.00 |
20.01-26.00 |
5.50 |
7.00 |
6.00 |
0.600 |
0.80 |
5.900 |
cục don 6C |
MVD 02C |
15-50 |
15 |
29.00 |
26.01-33.00 |
5.50 |
7.00 |
6.00 |
0.600 |
0.80 |
5.400 |
Cục don 7A |
MVD 03A |
15-100 |
20 |
36.00 |
33.01-40.00 |
6.00 |
8.00 |
6.00 |
0.600 |
0.80 |
4.700 |
cục don 7B |
MVD 03B |
15-100 |
20 |
41.50 |
40.01-45.00 |
6.00 |
8.00 |
6.00 |
0.600 |
0.80 |
4.200 |
cục don 7C |
MVD 03C |
15-100 |
20 |
47.50 |
45.01-50.00 |
6.00 |
8.00 |
6.00 |
0.600 |
0.80 |
3.800 |
Cục don 8A |
MVD 04A |
15-100 |
20 |
52.50 |
50.01-55.00 |
6.00 |
8.00 |
6.00 |
0.600 |
0.80 |
3.100 |
cục don 8B |
MVD 04B |
15-100 |
20 |
57.50 |
55.01-60.00 |
6.00 |
8.00 |
6.00 |
0.600 |
0.80 |
2.650 |
3. Than cám |
|||||||||||
Cám 7A |
MV 05A |
0-20 |
- |
47.50 |
45.01-50.00 |
9.00 |
13.00 |
6.50 |
0.600 |
0.80 |
3.800 |
cám 7B |
MV 05B |
0-20 |
- |
52.50 |
50.01-55.00 |
9.00 |
13.00 |
6.50 |
0.600 |
0.80 |
3.100 |
cám 7C |
MV 05C |
0-20 |
- |
57.50 |
55.01-60.00 |
9.00 |
13.00 |
6.50 |
0.600 |
0.80 |
2.650 |